HƯỚNG DẪN LÀM HỒ SƠ 2023
I. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG HỌC SINH TN LỚP 12
1. Phiếu đăng ký dự tuyển: Ghi đầy đủ các thông tin và ký tên học sinh .
2. Sơ yếu lý lịch: Ghi đầy đủ các mục, dán ảnh. Xin xác nhận của Phường, Xã nơi cư trú và đóng dấu (Cả giáp lai ảnh). (Mẫu phiếu tải tại website)
3. Bằng Tốt nghiệp GCN Tốt nghiệp tạm thời (bản sao)
4. Học bạ THPT (bản sao)
5. Giấy khai sinh: (bản sao công chứng).
6. Căn cước công dân
II. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP SONG BẰNG - HỌC SINH TN LỚP 9
1. Phiếu đăng ký dự tuyển: Ghi đầy đủ các thông tin và ký tên học sinh .
2. Sơ yếu lý lịch: Ghi đầy đủ các mục, dán ảnh. Xin xác nhận của Phường, Xã nơi cư trú và đóng dấu (Cả giáp lai ảnh). (Mẫu phiếu tải tại website)
3. Bằng Tốt nghiệp THCS/ GCN Tốt nghiệp tạm thời (bản gốc)
4. Học bạ THCS (bản gốc)
5. Giấy khai sinh: (bản sao công chứng).
6. Căn cước công dân hoặc giấy xác nhận thông tin về nơi cư trú (bản sao công chứng)
7. Giấy xác nhận nhân sự : Đối với hs tốt nghiệp trước năm 2023
8. Đơn xin vào lớp 10
Trần Thuý Vân – P Trưởng Ban tuyển sinh
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội - Đ/c: 131 Thái Thịnh, P. Thịnh Quang. Q Đống Đa, Tp Hà Nội
Sđt: 0932261868/ 086.776.2585
CLICK VÀO LINK NÀY ĐỂ ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN:
|
THỜI GIAN DỰ KIẾN NHẬP HỌC VÀ CÁCH THỨC NỘP HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Thời gian nhập học
- Chương trình Lớp 10 học song bằng dự kiến nhập học ngày 21/7/2024
- Chương trình Trung cấp & Cao đẳng từ 01/8/2024 đến 25/12/2024
2. Cách thức nộp hồ sơ:
- Nộp trực tiếp: Tại văn phòng tuyển sinh. Địa chỉ: Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội - số 131 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội.
- Nộp hồ sơ theo đường bưu điện: Người nhận - Văn phòng tuyển sinh
SĐT: 0246277361, Cô Vân: 0867762585, Cô Lan 097.825.6119, Cô Trang: 037.933.6850
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội là Trường công lập chất lượng cao đạt chuẩn ASEAN và một số nghề đạt chuẩn Quốc tế. Năm học 2024 - 2025, nhà trường thông báo tuyển sinh 1970 chỉ tiêu đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp và sơ cấp, cụ thể như sau:
Ngành, nghề đào tạo - Trình độ Cao đẳng, Trung cấp:
Tên nghề |
Tên nghề |
1. Thiết kế đồ họa (TC, CĐ) |
11. Điện tử công nghiệp (CĐ) |
2. Công nghệ thông tin (UDPM) (TC, CĐ) |
12. Điện công nghiệp (TC, CĐ, CLC) |
3. Truyền thông và mạng máy tính (TC, CĐ) |
13. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (TC, CĐ) |
4. Kế toán doanh nghiệp (TC, CĐ) |
14. Tự động hóa công nghiệp (CĐ) |
5. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ( CĐ) |
15. Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà (TC, CĐ) |
6. Du lịch lữ hành (TC) |
16. Công nghệ ô tô (TC, CĐ, CLC, QT) |
7. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (TC, CĐ) |
17. Hàn (CĐ) |
8. Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC (TC, CĐ) |
18. Công nghệ Hàn (TC) |
9. Cơ điện tử (TC, CĐ, CLC) |
19. Chăm sóc sắc đẹp (TC) |
10. Cắt gọt kim loại (TC, CĐ) |
20. Kỹ thuật chăm sóc tóc (TC) |
Ghi chú: CLC, CLC QT: Đào tạo trình độ Cao đằng Chất lượng cao, Quốc tế.
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
- Đối với trình độ Cao đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương trở lên.
- Đối với trình độ Trung cấp: Học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) hoặc tương đương trở lên.
- Đối với trình độ Sơ cấp: Theo nhu cầu của doanh nghiệp hoặc người học (theo hợp đồng đào tạo).
1. Thời gian nhận hồ sơ: Bắt đầu từ ngày 15/01/2024 đến hết 25/12/2024.
2. Địa điểm nhận hồ sơ:
- Văn phòng tuyển sinh, Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội, số 131 phố Thái Thịnh, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội;
- Các văn phòng tuyển sinh nhà trường đặt tại các quận, huyện, địa phương, đơn vị liên kết.
3. Thời gian nhập học (các đợt nhập học tập trung chính dự kiến):
- Đợt 1 (Trung cấp học song bằng): Từ ngày 15/7 ÷ 21/7/2024;
- Đợt 2: Từ ngày 05/8 ÷ 31/8/2024;
- Đợt 3: Từ ngày 01/9 ÷ 15/9/2024;
- Đợt 4: Từ ngày 01/10 ÷ 15/10/2024.
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
QUY CHẾ
Tuyển sinh trình độ cao đẳng, trình độ trung cấp
tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐNCN ngày tháng 01 năm 2023
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy chế này quy định về ngành, nghề đào tạo; thời gian tuyển sinh; đối tượng tuyển sinh; phương thức tuyển sinh; chính sách ưu tiên trong tuyển sinh; thủ tục và hồ sơ đăng ký dự tuyển, tổ chức, thành phần, nhiệm vụ và quyền hạn của Hội đồng tuyển sinh (viết tắt là HĐTS); tổ chức, thành phần, nhiệm vụ và quyền hạn của Ban thư ký HĐTS; tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển; tổ chức phúc tra; xác định điều kiện trúng tuyển và hồ sơ của thí sinh trung tuyển; sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong công tác tuyển sinh; xử lý thông tin phản ánh vi phạm Quy chế tuyển sinh; khen thưởng; xử lý cán bộ làm công tác tuyển sinh vi phạm; quyền và trách nhiệm của Hiệu trưởng; trách nhiệm của thí sinh trong kỳ tuyển sinh; xử lý thí sinh xét tuyển vi phạm quy chế; chế độ báo cáo; chế độ lưu trữ trong công tác tuyển sinh.
2. Quy chế này áp dụng cho công tác tuyển sinh trình độ cao đẳng, trung cấp tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội.
Điều 2. Ngành/ nghề đào tạo
Ngành, nghề, trình độ đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh của trường được xác định trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, các giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp và được quy định cụ thể trong thông tin tuyển sinh trung cấp, cao đẳng hằng năm của trường (Phụ lục 1).
Điều 3. Đối tượng, hình thức tuyển sinh
1. Đối tượng
1.1. Đối với Cao đẳng chính quy
Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương hoặc đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung cấp (sau đây gọi chung là trung cấp) và đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.
1.2. Cao đẳng liên thông
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp cùng ngành, nghề và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông thì phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề có nhu cầu học liên thông để có bằng tốt nghiệp cao đẳng thứ hai.
1.3. Đối với Trung cấp
a. Trung cấp chính quy
Học sinh đã tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS) hoặc tương đương trở lên.
b. Trung cấp liên thông
- Người có chứng chỉ sơ cấp, sơ cấp nghề cùng ngành, nghề và có bằng tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên;
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp, trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp có nhu cầu học liên thông để có bằng tốt nghiệp trung cấp thứ hai.
2. Hình thức tuyển sinh
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội tổ chức tiếp nhận đăng ký tuyển sinh theo hai hình thức là đăng ký trực tuyến và đăng ký trực tiếp tại trường.
- Đăng ký trực tuyến: Thí sinh đăng ký tuyển sinh trực tuyến tại //tuyensinh.c3x3.com
- Đăng ký trực tiếp tại trường: Thí sinh chuẩn bị các hồ sơ theo quy định và nộp trực tiếp tại trường.
|
|
|||||||||||||
ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2023 | ||||||||||||||
TT | Ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành, nghề | Trình độ | Chỉ tiêu theo đăng ký hoạt động (người) | Tự xác định chỉ tiêu (người) |
|||||||||
Cao đẳng | Trung cấp | Sơ cấp và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác | ||||||||||||
I | Nhóm ngành, nghề Mỹ thuật ứng dụng | |||||||||||||
1 | Thiết kế đồ họa | 6210402 | 105 | 105 | 105 | |||||||||
5210402 | 40 | 40 | 40 | |||||||||||
II | Nhóm ngành, nghề Kế toán - Kiểm toán | |||||||||||||
2 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
5340302 | 30 | 30 | 30 | |||||||||||
III | Nhóm ngành, nghề Công nghệ thông tin | |||||||||||||
3 | Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 | 75 | 75 | 75 | |||||||||
5480202 | 100 | 100 | 100 | |||||||||||
IV | Nhóm ngành, nghề Máy tính | |||||||||||||
4 | Truyền thông và mạng máy tính | 5480104 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
6480104 | 25 | 25 | 25 | |||||||||||
V | Nhóm ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |||||||||||||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
6 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 295 | 295 | 295 | |||||||||
5510216 | 30 | 30 | 30 | |||||||||||
7 | Công nghệ Hàn | 5510217 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
VI | Nhóm ngành, nghề kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật | |||||||||||||
8 | Kỹ thuật lập trình, gia công trên máy CNC | 6520197 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
9 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | 40 | 40 | 40 | |||||||||
5520121 | 20 | 20 | 20 | |||||||||||
100 | Hàn | 6520123 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
11 | Hàn điện | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
VII | Nhóm ngành, nghề kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông | |||||||||||||
12 | Cơ điện tử | 6520263 | 115 | 115 | 115 | |||||||||
13 | Công nghệ điện tử và năng lượng tòa nhà | 6510314 | 25 | 30 | 30 | |||||||||
5510314 | 25 | 20 | 20 | |||||||||||
14 | Điện công nghiệp | 6520227 | 150 | 150 | 150 | |||||||||
5520227 | 20 | 20 | 20 | |||||||||||
15 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 50 | 50 | 50 | |||||||||
16 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 6520205 | 150 | 150 | 150 | |||||||||
5520224 | 20 | 20 | 20 | |||||||||||
17 | Tự động hóa công nghiệp | 6520264 | 75 | 75 | 75 | |||||||||
18 | Điện lạnh | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
19 | Lắp đặt và sửa chữa điện nước | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
20 | Sửa chữa điện dân dụng | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
VIII | Nhóm ngành, nghề Du lịch | |||||||||||||
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
22 | Du lịch lữ hành | 5810101 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
IX | Nhóm ngành, nghề Dịch vụ thẩm mỹ | |||||||||||||
23 | Chăm sóc sắc đẹp | 5810404 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
24 | Kỹ thuật chăm sóc tóc | 5810403 | 25 | 25 | 25 | |||||||||
25 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
26 | Trang điểm thẩm mỹ | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
27 | Vẽ móng nghệ thuật | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
28 | Chăm sóc da | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
XI | Nhóm nghề sơ cấp công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường | |||||||||||||
29 | Sơn Ô tô | 25 | 25 | 25 | ||||||||||
TỔNG CỘNG | 1230 | 410 | 225 | 1865 | 1865 |
Link tải Sơ yếu lý lịch tại đây!
ĐỂ HOÀN TẤT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HỌC, BẠN CẦN NỘP HỒ SƠ BẢN CỨNG VỀ TRƯỜNG GỒM NHỮNG HỒ SƠ SAU:
I. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG HỌC SINH TN LỚP 12
1. Phiếu đăng ký dự tuyển: Ghi đầy đủ các thông tin và ký tên học sinh .
2. Sơ yếu lý lịch: Ghi đầy đủ các mục, dán ảnh. Xin xác nhận của Phường, Xã nơi cư trú và đóng dấu ( giáp lai ảnh). (Mẫu phiếu tải tại website)
3. Bằng Tốt nghiệp THPT/ GCN Tốt nghiệp tạm thời còn giá trị (bản sao công chứng).
4. Học bạ THPT (bản sao công chứng).
5. Giấy khai sinh (bản sao công chứng).
6. Căn cước công dân (bản sao công chứng).
II. TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP SONG BẰNG - HỌC SINH TN LỚP 9
1. Phiếu đăng ký dự tuyển: Ghi đầy đủ các thông tin và ký tên học sinh .
2. Sơ yếu lý lịch: Ghi đầy đủ các mục, dán ảnh. Xin xác nhận của Phường, Xã nơi cư trú và đóng dấu, giáp lai ảnh. (Mẫu phiếu tải tại website)
3. Bằng Tốt nghiệp THCS hoặc GCN Tốt nghiệp tạm thời còn giá trị (bản gốc)
4. Học bạ THCS (bản gốc)
5. Giấy khai sinh (bản sao công chứng).
6. Căn cước công dân hoặc giấy xác nhận thông tin về nơi cư trú (bản sao công chứng)
7. Phiếu lý lịch tư pháp: Đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2024.
8. Đơn xin vào lớp 10 : Ghi đầy đủ các thông tin, ký xác nhận cha (mẹ) hoặc người bảo trợ ( đối với học sinh dưới 16 tuổi) và ký tên học sinh . (Mẫu phiếu tải tại website)
Sau khi sinh viên soạn đủ giấy tờ theo hướng dẫn, cho vào túi hồ sơ ( Hồ sơ mua ngoài) đến nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về trường theo địa chỉ:
Văn phòng Ban Tuyển Sinh - Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội. Địa chỉ: Số 131, Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 093.226.1868 hoặc 039.966.7917
- Link tải tại đây
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN XIN NHẬP HỌC LỚP 10
NĂM HỌC 2023– 2024
Kính gửi: - Ban giám hiệu Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
- Ban giám đốc Trung tâm GDNN-GDTX Quận Tây Hồ.
1. Tên em là (chữ in hoa) : ..................................... Nam/ Nữ:........Dân tộc:.........
2. Sinh ngày: .......................Tại (Quận/huyện, Tỉnh/TP) .......................................
3. Nơi ở hiện nay: ...................................................................................................
4. Hộ khẩu thường trú: ................................................... .......................................
.................................................................................................................................
5. Họ và tên cha: .....................................................Nghề nghiệp...........................
Điện thoại bàn:……..............................Điện thoại di động:..............................
6. Họ và tên mẹ: ............................................Nghề nghiệp:....................................
Điện thoại bàn:……..............................Điện thoại di động:..............................
7. Họ và tên người giám hộ (nếu có): ..................................Nghề nghiệp:.............
Điện thoại bàn:…….................Điện thoại di động:...........................................
8. Đã học lớp 9 tại trường THCS ..…………………….........................................
Quận/Huyện:....................................Tỉnh/TP: ………………………………...
Xếp loại các mặt giáo dục |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Hạnh kiểm |
|
|
|
|
Học lực |
|
|
|
|
Thi nghề lớp 9 |
|
|
|
|
9. Diện (Con thương binh, con bệnh binh; con liệt sỹ…)……………………….
10. Em làm đơn này xin được nhập học lớp 10 và học song song với đào tạo trình độ Trung cấp tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội – 131 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội.
Em hứa sẽ thực hiện đúng theo nội quy của Nhà trường và Trung tâm.
Xác nhận cha(mẹ)/Người bảo trợ (Đối với học sinh dưới 16 tuổi) Đã đọc và chấp thuận (ký và ghi rõ họ tên) |
|
Ngày…….tháng……..năm 2023 Học sinh (ký và ghi rõ họ tên) |
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN.
Xem tại đây: /upload/files/word/phie-u-da-ng-ky-du-tuye-n.docx